Rate this article:
2025.08.17
Chứng chỉ Kaigo quốc gia là bằng cấp danh giá trong ngành điều dưỡng, xác nhận những kỹ năng và kiến thức chuyên môn cần thiết của một nhân viên chăm sóc để hỗ trợ bệnh nhân khuyết tật thể chất, tinh thần.
Nhằm giúp các bạn ôn thi lấy chứng chỉ này tốt hơn, Mintoku Work sẽ cung cấp những từ vựng ôn luyện hữu ích trong bài viết. Hãy học ngay nhé!
Nhân viên chăm sóc tại Nhật
Từ vựng về chăm sóc điều dưỡng
Kanji | Hiragana | Dịch nghĩa |
個別ケア | こべつケア | Chăm sóc cá nhân |
チームケア | Chăm sóc nhóm | |
インフォーマル・ケア | Chăm sóc không chính thức | |
フォーマルケア | Chăm sóc chính thức | |
地域包括ケア | ちいきほうかつケア | Chăm sóc toàn diện trong khu vực |
レスパイト・ケア | Chăm sóc thay thế (chăm sóc nghỉ ngơi) | |
介護予防 | かいごよぼう | Chăm sóc phòng ngừa |
自立支援 | じりつしえん | Hỗ trợ tự lập |
公助 | こうじょ | Hỗ trợ công |
意思決定支援 | いしけっていしえん | Hỗ trợ quyết định ý định |
移乗 | いじょう | Hỗ trợ di chuyển sang phương tiện nào đó |
セルフケア | Tự chăm sóc | |
自己決定 | じこけってい | Tự quyết định |
自己実現 | じこじつげん | Tự thực hiện |
自助 | じじょ | Tự hỗ trợ |
自立 | じりつ | Tự lập |
自律 | じりつ | Tự chủ |
自己開示 | じこかいじ | Tự tiết lộ bản thân |
自己覚知 | じこかくち | Tự bản thân nhận thức |
IADL〜手段的日常生活 | Hoạt động chức năng sinh hoạt | |
ADL・日常生活動作 | にちじょうせいかつどうさ | Hoạt động sinh hoạt hàng ngày |
全人間的 | ぜんにんげんてき | (Phục hồi) toàn bộ chức năng cơ thể |
心身機能 | しんしんきのう | Chức năng tinh thần và cơ thể |
生活機能 | せいかつきのう | Chức năng sinh hoạt |
リハビリテーション | Phục hồi chức năng | |
機能障害 | きのうしょうがい | Rối loạn chức năng |
残存能力 | ざんぞんのうりょく | Khả năng còn lại |
判断能力 | はんだんのうりょく | Năng lực phán đoán |
ソーシャルインクルージョン | Hoà nhập xã hội | |
新しい友人をつくること | Kết bạn mới | |
ノーマライゼーション | Bình thường hoá | |
社会的障壁 | しゃかいしょうへき | Rào cản xã hội |
バリアフリー | Không có rào cản | |
参加 | さんか | Tham gia |
参加制限 | さんかせいげん | Hạn chế tham gia |
活動 | かつどう | Hoạt động |
個別レクリエーション | Hoạt động giải trí cá nhân | |
活動制限 | かつどうせいげん | Giới hạn hoạt động |
杖歩行 | つえほこう | Đi bộ bằng gậy |
離床 | りしょう | Rời giường |
移動 | いどう | Di chuyển |
着脱 | ちゃくだつ | Mặc và cởi quần áo |
水分補給 | すいぶんほきゅう | Bổ sung nước |
下前 | げぜん | Dọn mâm, dọn bàn |
主菜 | しゅさい | Món chính |
主食 | しゅしょく | Thực phẩm thiết yếu (cơm, tinh bột) |
副菜 | ふくさい | Thức ăn phụ |
副食 | ふくしょく | Món ăn phụ |
咀嚼 | そしゃく | Nhai |
嚥下 | えんげ | Nuốt xuống |
コミュニケーション | Giao tiếp | |
筆談 | ひつだん | Bút đàm (hình thức đối thoại sử dụng chữ viết để truyền đạt suy nghĩ) |
発話 | はつわ | Lời nói (phát ngôn) |
相槌 | あいづち | Câu cảm thán (phụ họa) |
抑揚 | よくよう | Âm điệu, ngữ điệu |
対人距離 | たいじんきょり | Khoảng không gian giao tiếp |
傾聴 | けいちょう | Lắng nghe |
口話 = 読話 | こうわ = どくわ | Đọc khẩu hình miệng |
手話 | しゅわ | Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) |
点字 | てんじ | Chữ nổi |
入れ歯 = 義歯 | いれば = ぎし | Răng giả |
身体構造 | しんたいこうぞう | Cấu trúc cơ thể |
健康状態 | けんこうじょうたい | Tình trạng sức khoẻ |
良肢位 | りょうしい | Vị trí chi tốt |
クロックポジション | Đặt theo vị trí đồng hồ | |
ストレングス | Sức mạnh | |
メンタルヘルス | Sức khoẻ tinh thần | |
生活の質 | せいかつのしつ | QOL chất lượng cuộc sống |
エンパワメント | Trao quyền | |
共助 | きょうじょ | Tương trợ lẫn nhau |
個別化 | こべつか | Cá nhân hoá |
拘束 | こうそく | Ràng buộc / Trói buộc |
身体拘束 | しんたいこうそく | Trói buộc cơ thể |
公衆衛生 | こうしゅうえいせい | Vệ sinh y tế công cộng |
在宅 サービス = 居宅サービス | ざいたくサービス = きょたくサービス | Dịch vụ tại nhà |
訪問系サービス | ほうもんけいサービス | Dịch vụ thăm viếng chăm sóc tại nhà |
施設サービス | しせつサービス | Dịch vụ tại cơ sở |
入所施設 | にゅうしょしせつ | Dịch vụ chăm sóc lưu trú tại cơ sở |
通所系 サービス | つうしょけいサービス | Dịch vụ kiểu ngoại trú |
通所系施設 | つうしょけいしせつ | Cơ sở chăm sóc ngoại trú |
在宅介護 | ざいたくかいご | Chăm sóc tại nhà |
Dịch vụ chăm sóc tại nhà
Từ vựng về phẩm chất của nhân viên điều dưỡng
Kanji | Hiragana | Dịch nghĩa |
倫理綱領 | りんりこうりょう | Cương lĩnh đạo đức |
権利擁護 | アドボカシー / けんりようご | Bảo vệ quyền lợi |
権利侵害 | けんりしんがい | Xâm phạm quyền lợi |
人権 | にんけん | Nhân quyền |
生存権 | せいぞんけん | Quyền sinh tồn |
価値観 | かちかん | Giá trị quan |
尊厳 | そんげん | Sự tôn nghiêm |
守秘義務 | しゅひぎむ | Nghĩa vụ bảo mật |
秘密保持 | ひみつほじ | Gìn giữ bí mật |
信頼関係 | しんらいかんけい (=ラポール) | Mối quan hệ tin tưởng |
利用者主体 | りようしゃしゅたい | Lấy người sử dụng làm chủ thể |
高齢者虐待 | こうれいしゃぎゃくたい | Ngược đãi người cao tuổi |
障害者虐待 | しょうがいしゃぎゃくたい | Ngược đãi người khuyết tật |
介護放棄 | かいごほうき=>ネグレクト | Hành vi bỏ mặc không chăm sóc |
努力義務 | どりょくぎむ | Nghĩa vụ nỗ lực |
非審判的態度 | ひしんぱんてきたいど | Thái độ không phán xét |
共感 | きょうかん | Đồng cảm |
同調 = 同情 | どうちょう = どうじょう | Sự thông cảm (thương cảm) |
受容 | じゅよう | Chấp nhận |
Từ vựng về các vị trí công việc
Kanji | Hiragana | Dịch nghĩa |
栄養士 | えいようし | Chuyên gia dinh dưỡng |
管理栄養士 | かんりえいようし | Chuyên viên quản lý dinh dưỡng |
(PT) 理学療法士 | りがくりょうほうし | Chuyên viên vật lý trị liệu |
(ST)言語聴覚士 | げんごちょうかくし | Chuyên gia trị liệu ngôn ngữ – thính giác |
(OT) 作業療養法士 | さぎょうりょうようほうし | Chuyên viên hướng dẫn phục hồi chức năng qua các hoạt động và công việc hàng ngày |
精神保健福祉士 | せいしんほけんふくしし | Chuyên viên phúc lợi sức khoẻ tâm thần |
社会福祉職 | しゃかいふくしょく | Nhân viên phúc lợi xã hội |
看護師 | かんごし | Điều dưỡng viên (y tá) |
保健師 | ほけんし | Điều dưỡng viên y tế công cộng (chuyên viên chăm sóc sức khoẻ ) |
介護福祉職 | かいごふくし | Kaigo/nhân viên chăm sóc điều dưỡng |
ホームヘルパー | Nhân viên chăm sóc tại nhà | |
介護支援専門員 | かいご しえん せんもん いん = ケアマネジャー | Người quản lý chăm sóc |
ケアチーム | Đội ngũ chăm sóc | |
段差 | だんさ | Cấp bậc |
Vật lý trị liệu
Từ vựng về dụng cụ y tế
Kanji | Hiragana | Dịch nghĩa |
移動用リフト〜つり具 いどうようリフト | Dụng cụ treo của máy nâng giúp bệnh nhân di chuyển | |
自助具 | じじょぐ | Dụng cụ tự hỗ trợ |
体位変換器 | たいいへんかんき | Dụng cụ hỗ trợ thay đổi tư thế |
手摺り | てすり | Tay vịn |
歩行器 | ほこうき | Khung tập đi |
補聴器 | ほちょうき | Máy trợ thính |
心臓ペースメーカー | Máy tạo nhịp tim | |
移動用リフト | いどうようりふと | Thiết bị nâng chuyển, hỗ trợ người khó di chuyển (ví dụ: chuyển từ giường sang xe lăn) |
自動排泄処理装置 | じどうはいせつしょりそうち | Thiết bị xử lý bài tiết ( nước tiểu) tự động |
認知症老人徘徊感知機器 | にんちしょうろうじんはいかいかんちきき | Thiết bị phát hiện người già mất trí nhớ đi lang thang |
特殊寝台 | とくしゅしんだい | Giường hỗ trợ chăm sóc |
エアマット | Nệm hơi | |
簡易浴槽 | かんいよくそう | Bồn tắm đơn giản |
腰かけ便座 | こしかけべんざ | Bệ ngồi bồn cầu |
スロープ | Đường dốc cho xe lăn |
Lời kết
Tóm lại, chứng chỉ Kaigo quốc gia là bước đệm quan trọng để chuyển sang visa điều dưỡng (介護ビザ) hoặc thăng tiến trong ngành. Dù bài thi không có mức độ quá khó (ước tính tỷ lệ đậu hơn 70%), nhưng bạn không nên bỏ qua việc ôn tập, luyện đề chăm chỉ.
Đừng quên theo dõi phần tổng hợp từ vựng tiếp theo trên trang Mintoku Work nhé!
仕事探しから帰国まで、 専属のコンシェルジュがあなたをサポート。
日本 ネイティブの専属コンシェルジュがあなたを最後までサポートいたします。
Takeshi
Ai
Daisuke