Rate this article:

Các ngành nghề đủ điều kiện tiếp nhận thực tập sinh

2025.06.19

Thực tế, không phải tất cả các công ty Nhật đều có thể tiếp nhận thực tập sinh kỹ thuật.

Do đó, trước khi đăng ký tham gia chương trình, người lao động cần tìm hiểu về các ngành nghề, nhiệm vụ được phép đăng ký, cũng như các ngành nghề cho phép chuyển tiếp.

Trong bài viết lần này, Mintoku Work sẽ liệt kê những ngành nghề đào tạo mà thực tập sinh có thể đăng ký tham gia.

Thực tập sinh ngành nông nghiệp ở Nhật

Những công việc đủ điều kiện chuyển tiếp sang chương trình đào tạo thực tập sinh năm 2, 3

Khi thực tập sinh hoàn thành chương trình đào tạo số 1, bạn có thể chuyển sang chương trình đào tạo số 2, 3. 

Các ngành nghề, công việc đủ điều kiện chuyển tiếp bao gồm:

Liên quan đến nông và lâm nghiệp (3 ngành nghề, 7 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Canh tác nông nghiệp (耕種農業) Làm vườn trong nhà kính (施設園芸) Nộp kế hoạch đào tạo thực tập sinh kỹ thuật, nộp chứng chỉ nông nghiệp,…
Cây trồng và rau (畑作・野菜)
Cây ăn quả (果樹)
Chăn nuôi gia súc (畜産農業) Lợn (養豚)
Gia cầm (養鶏)
Chăn nuôi lấy sữa (酪農)
Lâm nghiệp (林業) Lâm nghiệp và sản xuất gỗ (育林・素材生産作業) Doanh nghiệp phải đáp ứng một số điều kiện nhất định (ví dụ: các yêu cầu theo Điều 5 của Đạo luật đảm bảo thăng tiến lực lượng lao động lâm nghiệp hoặc là doanh nghiệp tư nhân theo Điều 36 của Đạo luật quản lý rừng) và số lượng thực tập sinh được chấp nhận không vượt quá tổng số nhân viên toàn thời gian.

Tham khảo các đơn hàng nông lâm nghiệp trên Mintoku Work:

Liên quan đến nghề cá (2 ngành nghề, 10 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Đánh cá (漁船漁業) Câu cá ngừ sử dụng cần câu (かつお一本釣り漁業) Doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận từ Hội đồng chương trình đào tạo kỹ năng nghề cá (漁業技能実習事業協議会) được thành lập tại cơ quan thủy sản (水産庁) để đính kèm vào đơn xin kế hoạch đào tạo thực tập sinh kỹ thuật.
Câu cá sử dụng dây dài (延縄漁業)
Câu mực (いか釣り漁業)
Đánh cá bằng lưới vây (まき網漁業)
Đánh cá bằng lưới kéo (ひき網漁業)
Đánh cá bằng lưới rê (刺し網漁業)
Đặt lưới đánh cá (定置網漁業)
Câu cua và tôm (かに・えびかご漁業)
Đánh cá bằng lưới đa chức năng Bangshou (棒受網漁業△)
Nuôi trồng thủy sản (養殖業) Nuôi sò điệp và hàu (ほたてがい・まがき養殖作業)

Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Nhật

Tham khảo các đơn hàng ngư nghiệp trên Mintoku Work:

Liên quan đến xây dựng (22 ngành nghề, 33 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Khoan giếng (さく井) Khoan giếng bằng máy đập (パーカッション式さく井工事) Doanh nghiệp cần tuân thủ về số lượng thực tập sinh được chấp nhận cũng như tiêu chuẩn làm việc được nêu ở hướng dẫn này.
Khoan giếng nước quay (ロータリー式さく井工事)
Tấm kim loại kiến ​​trúc (建築板金) Ống gió kim loại (ダクト板金)
Tấm kim loại nội thất và ngoại thất (内外装板金)
Lắp đặt thiết bị lạnh và điều hòa không khí (冷凍空気調和機器施工) Lắp đặt thiết bị lạnh và điều hòa không khí (冷凍空気調和機器施工)
Sản xuất vật liệu xây dựng (建具製作) Phụ kiện gỗ thủ công (木製建具手加工)
Thợ mộc kiến ​​trúc (建築大工) Nghề mộc (大工工事)
Thi công ván khuôn (型枠施工) Thi công ván khuôn (型枠工事)
Kết cấu bê tông cốt thép (鉄筋施工) Lắp ráp thanh thép (鉄筋組立て)
Giàn giáo xây dựng (とび) Giàn giáo xây dựng (とび)
Thi công đá (石材施工) Chế tác đá (石材加工)
Đá ốp (石張り)
Lát gạch (タイル張り) Lát gạch (タイル張り)
Lợp mái ngói (かわらぶき) Lợp mái ngói (かわらぶき)
Trát tường (左官) Trát tường (左官)
Lắp đặt đường ống (配管) Xây dựng đường ống (建築配管)
Ống dẫn nước cho cây (プラント配管)
Công tác cách nhiệt (熱絶縁施工) Cách nhiệt và cách lạnh (保温保冷工事)
Hoàn thiện nội thất (内装仕上げ施工) Thi công hoàn thiện sàn nhựa (プラスチック系床仕上げ工事)
Thi công hoàn thiện sàn thảm (カーペット系床仕上げ工事)
Công trình móng thép (鋼製下地工事)
Công việc hoàn thiện trần nhà hoặc tường (ボード仕上げ工事)
Lắp đặt rèm cửa (カーテン工事)
Lắp đặt khung cửa sổ (サッシ施工) Xây dựng khung cửa sổ (ビル用サッシ施工)
Chống thấm (防水施工) Công tác trám trét và chống thấm (シーリング防水工事)
Thi công bơm bê tông (コンクリート圧送施工) Công việc bơm bê tông (コンクリート圧送工事)
Thi công giếng khoan (ウェルポイント施工) Thi công giếng khoan (ウェルポイント工事)
Lắp ráp (表装) Giấy dán tường (壁装)
Lắp đặt máy móc xây dựng (建設機械施工) Đào đất và san lấp mặt bằng (押土・整地)
Tải (積込み)
Khoan (掘削)
Nén chặt (締固め)
Xây dựng lò nung (築炉) Xây dựng lò nung (築炉)

Tham khảo các đơn hàng xây dựng trên Mintoku Work:

Liên quan đến chế biến thực phẩm (11 ngành nghề, 19 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Bao bì đóng hộp (缶詰巻締) Bao bì đóng hộp (缶詰巻締)
Chế biến gia cầm (食鳥処理加工業) Chế biến gia cầm (食鳥処理加工) Công việc này phải được thực hiện tại cơ sở kinh doanh có giấy phép do tỉnh trưởng cấp theo Luật về kiểm soát hoạt động giết mổ gia cầm và thanh tra gia cầm.
Chế biến hải sản sử dụng nhiệt (加熱性水産加工食品製造業) Sản xuất chung (節類製造)
Sản xuất sản phẩm sấy nhiệt (加熱乾製品製造)
Sản xuất gia vị và thực phẩm chế biến (調味加工品製造)
Sản xuất sản phẩm hun khói (くん製品製造)
Chế biến thủy sản không đun nóng (非加熱性水産加工食品製造業) Sản xuất thực phẩm muối (塩蔵品製造)
Sản xuất sản phẩm khô (乾製品製造)
Sản xuất thực phẩm lên men (発酵食品製造)
Sản xuất thực phẩm nấu chín và chế biến (調理加工品製造)
Chế biến thực phẩm thô (生食用加工品製造)
Sản xuất chả cá (水産練り製品製造) Sản xuất chả cá Kamaboko (かまぼこ製品製造)
Chế biến thịt bò, thịt lợn (牛豚食肉処理加工業) Chế biến thịt bò, thịt lợn (牛豚部分肉製造) Doanh nghiệp cần có giấy phép kinh doanh chế biến thịt theo Đạo luật vệ sinh thực phẩm (食品衛生法)
Sản xuất sản phẩm từ thịt bò và thịt lợn (牛豚精肉商品製造△) Doanh nghiệp chế biến hoặc bán thịt được cấp phép theo Đạo luật vệ sinh thực phẩm
Sản xuất giăm bông, xúc xích và thịt xông khói (ハム・ソーセージ・ベーコン製造) Sản xuất giăm bông, xúc xích và thịt xông khói (ハム・ソーセージ・ベーコン製造)
Làm bánh mì (パン製造) Làm bánh mì (パン製造)
Chế biến rau quả (そう菜製造業) Chế biến rau quả (そう菜加工) Ngoài việc yêu cầu phải có giấy phép kinh doanh theo Đạo luật vệ sinh thực phẩm, công ty và chủ doanh nghiệp cần đáp ứng một số yêu cầu nhất định khác, như yêu cầu nghiêm ngặt về thiết bị để chế biến thực phẩm hàng loạt (xem tiêu chí sàng lọc đối với nghề sản xuất rau)
Sản xuất dưa chua nông nghiệp (農産物漬物製造業) Sản xuất dưa chua nông nghiệp (農産物漬物製造) Công ty tiếp nhận đào tạo phải có nhân viên đủ trình độ quản lý sản xuất dưa chua bậc 2 trở lên
Sản xuất thực phẩm cho các cơ sở y tế và phúc lợi (医療・福祉施設給食製造) Sản xuất thực phẩm cho các cơ sở y tế và phúc lợi (医療・福祉施設給食製造) Cơ sở phải đáp ứng một số yêu cầu cụ thể, bao gồm cả việc đăng ký là cơ sở dịch vụ thực phẩm theo Đạo luật thúc đẩy sức khỏe (xem tiêu chí sàng lọc cho các công việc sản xuất dịch vụ thực phẩm tại cơ sở y tế và phúc lợi)

Làm cơm bento

Tham khảo các đơn hàng chế biến thực phẩm trên Mintoku Work:

Liên quan đến dệt may (13 ngành nghề, 22 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc
Kéo sợi (紡績運転) Kéo sợi trước (前紡工程)
Kéo sợi len (精紡工程)
Quá trình quấn sợi (巻糸工程)
Quá trình xoắn sợi (合ねん糸工程)
Dệt (織布運転) Chuẩn bị (準備工程)
Dệt (製織工程)
Hoàn thiện (仕上工程)
Nhuộm màu (染色) Nhuộm sợi (糸浸染)
Dệt và đan (織物・ニット浸染)
Sản xuất hàng dệt kim (ニット製品製造) Sản xuất vớ (靴下製造)
Sản xuất dệt kim tròn (丸編みニット製造)
Sản xuất vải dệt kim sợi dọc (たて編ニット生地製造) Sản xuất vải dệt kim sợi dọc (たて編ニット生地製造)
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em (婦人子供服製造) Làm quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em (婦人子供既製服縫製)
Sản xuất quần áo nam (紳士服製造) Sản xuất quần áo may sẵn cho nam (紳士既製服製造)
Sản xuất đồ lót (下着類製造) Sản xuất đồ lót (下着類製造)
Sản xuất đồ giường (寝具製作) Sản xuất đồ giường (寝具製作)
Sản xuất thảm (カーペット製造) Sản xuất thảm dệt (織じゅうたん製造)
Sản xuất thảm tua (タフテッドカーペット製造)
Sản xuất thảm đục lỗ kim (ニードルパンチカーペット製造)
Sản xuất sản phẩm vải bạt (帆布製品製造) Sản xuất sản phẩm vải bạt (帆布製品製造)
May vải (布はく縫製) Sản xuất áo sơ mi (ワイシャツ製造)
May ghế (座席シート縫製) May ghế ô tô (自動車シート縫製)

Tham khảo đơn hàng dệt may trên Mintoku Work:

Liên quan đến máy móc và kim loại (17 ngành nghề, 34 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Đúc (鋳造) Đúc gang (鋳鉄鋳物鋳造)
Đúc kim loại màu (非鉄金属鋳物鋳造)
Rèn (鍛造) Rèn búa (ハンマ型鍛造)
Rèn khuôn ép (プレス型鍛造)
Đúc khuôn (ダイカスト) Đúc khuôn buồng nóng (ホットチャンバダイカスト)
Đúc khuôn buồng lạnh (コールドチャンバダイカスト)
Gia công (機械加工) Máy tiện thông thường (普通旋盤)
Máy phay (フライス盤)
Máy điều khiển số (数値制御旋盤)
Máy gia công trung tâm CNC (マシニングセンタ)
Gia công ép kim loại (金属プレス加工) Máy ép kim loại (金属プレス)
Đồ sắt (鉄工) Kết cấu thép (構造物鉄工)
Gia công kim loại tấm (工場板金) Máy gia công kim loại tấm (機械板金)
Mạ (めっき) Mạ điện (電気めっき)
Mạ kẽm nhúng nóng (溶融亜鉛めっき)
Anodized nhôm (アルミニウム陽極酸化処理) Anode hóa nhôm (陽極酸化処理)
Hoàn thiện (仕上げ)  Hoàn thiện đồ gá (Jig) và dụng cụ (治工具仕上げ)
Hoàn thiện khuôn (金型仕上げ)
Hoàn thiện lắp ráp máy móc (機械組立仕上げ)
Kiểm tra cơ khí (機械検査) Kiểm tra cơ khí (機械検査)
Bảo trì máy móc (機械保全) Bảo trì cơ khí (機械系保全) Trình bày kế hoạch bảo trì trung hạn đến dài hạn và sơ đồ tổ chức thể hiện rõ bộ phận bảo trì.
Lắp ráp điện tử (電子機器組立て) Lắp ráp điện tử (電子機器組立て)
Lắp ráp thiết bị điện (電気機器組立て) Lắp ráp máy điện quay (回転電機組立て)
Lắp ráp máy biến áp (変圧器組立て)
Lắp ráp bảng điều khiển (配電盤・制御盤組立て)
Lắp ráp thiết bị điều khiển đóng mở (開閉制御器具組立て)
Sản xuất máy quấn điện quay (回転電機巻線製作)
Sản xuất bảng mạch in (プリント配線板製造) Thiết kế bảng mạch in – PCB (プリント配線板設計)
Sản xuất bảng mạch in – PCB (プリント配線板製造)
Sản xuất sản phẩm cán và đùn nhôm (アルミニウム圧延・押出製品製造) Vẽ (引抜加工)
Hoàn thiện (仕上げ)
Công nghiệp xử lý nhiệt kim loại (金属熱処理業) Xử lý nhiệt tổng thể (全体熱処理作業) Đáp ứng một trong 2 yêu cầu sau:

1) Các cơ sở chuyên về xử lý nhiệt kim loại (thuộc hạng mục 2465 của phân loại công nghiệp tiêu chuẩn Nhật Bản)

2) Cơ sở kinh doanh có bộ phận xử lý nhiệt kim loại trong hoạt động kinh doanh và đáp ứng cả hai yêu cầu sau:

  • Phải có ít nhất 10 nhân viên toàn thời gian chuyên về xử lý nhiệt kim loại.
  • Phải có ít nhất một kỹ thuật viên xử lý nhiệt kim loại (cấp độ đặc biệt hoặc cấp độ một) được tuyển dụng.
Xử lý nhiệt bề mặt (表面熱処理)
Xử lý nhiệt một phần (部分熱処理)

Thực tập sinh làm công việc bảo trì máy móc

Tham khảo đơn hàng máy móc và kim loại trên Mintoku Work:

Khác (21 ngành nghề, 38 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc Yêu cầu đối với doanh nghiệp
Sản xuất đồ nội thất (家具製作) Đồ thủ công mỹ nghệ (家具手加工)
In ấn (印刷) In offset (オフセット印刷)
In lõm (グラビア印刷)
Đóng sách (製本) Đóng sách (製本)
Khuôn nhựa (プラスチック成形) Đúc nén (圧縮成形)
Ép phun (射出成形)
Đúc thổi (インフレーション成形)
Thổi khuôn (ブロー成形)
Khuôn đúc nhựa gia cường (強化プラスチック成形) Khuôn ép tay (手積み積層成形)
Phủ (塗装) Sơn kiến ​​trúc (建築塗装)
Sơn kim loại (金属塗装)
Sơn kết cấu thép (鋼橋塗装)
Sơn phun (噴霧塗装)
Hàn (溶接) Hàn thủ công (手溶接)
Hàn bán tự động (半自動溶接)
Bao bì công nghiệp (工業包装) Bao bì công nghiệp (工業包装)
Sản xuất hộp giấy và bìa cứng (紙器・段ボール箱製造) Đục lỗ hộp giấy in (印刷箱打抜き)
Làm hộp in (印刷箱製箱)
Sản xuất hộp dán (貼箱製造)
Sản xuất hộp carton (段ボール箱製造)
Sản xuất sản phẩm công nghiệp gốm sứ (陶磁器工業製品製造) Khuôn đúc bánh xe cơ khí (機械ろくろ成形)
Đúc áp lực (圧力鋳込み成形)
In Tampon PAD (パッド印刷)
Bảo dưỡng ô tô (自動車整備) Bảo dưỡng ô tô (自動車整備) Doanh nghiệp bảo dưỡng ô tô được Giám đốc Cục Giao thông Vận tải khu vực chứng nhận theo Luật phương tiện giao thông đường bộ và phải đáp ứng một số yêu cầu cụ thể tại đây
Vệ sinh tòa nhà (ビルクリーニング) Vệ sinh tòa nhà (ビルクリーニング) Doanh nghiệp đã đăng ký là “doanh nghiệp vệ sinh tòa nhà” (建築物清掃業) hoặc “doanh nghiệp quản lý chung về vệ sinh môi trường tòa nhà” (建築物環境衛生総合管理業) theo luật
Chăm sóc (介護) Chăm sóc điều dưỡng (介護) Tổ chức giám sát, công ty hoặc người sử dụng lao động phải có nhân viên có đủ kiến ​​thức và kỹ năng chuyên môn (xem điều kiện cụ thể tại đây)
Cung cấp vải lanh (リネンサプライ) Hoàn thiện và cung cấp vải lanh (リネンサプライ仕上げ) Đối với các doanh nghiệp sản xuất khăn trải giường trong khách sạn, cơ sở phải được chứng nhận theo “Tiêu chuẩn vệ sinh của cơ sở giặt là và thiết bị trong ngành cung cấp khăn trải giường”. Đối với các doanh nghiệp sản xuất bộ đồ giường bệnh viện, cơ sở phải được chứng nhận theo “Tiêu chuẩn hoạt động giặt là bộ đồ giường”
Sản xuất sản phẩm bê tông ( コンクリート製品製造) Sản xuất sản phẩm bê tông ( コンクリート製品製造)
Lưu trú (宿泊) Dịch vụ khách hàng và quản lý vệ sinh (接客・衛生管理) Cơ sở lưu trú cần đáp ứng 2 điều kiện sau:

  1. Phải có giấy phép kinh doanh nhà trọ hoặc khách sạn theo luật và có tương tác trực tiếp với khách hàng.
  2. Phải có giấy phép kinh doanh theo Đạo luật Vệ sinh Thực phẩm.
Sản xuất viên đốt RPF (RPF製造) Sản xuất viên đốt RPF (RPF製造) Đáp ứng 4 yêu cầu sau:

  1. Nhà máy đạt tiêu chuẩn JIS.
  2. Đã bổ nhiệm người quản lý an toàn (đối với nhà máy có 50 nhân viên thường xuyên trở lên) hoặc người thúc đẩy an toàn và sức khỏe (đối với nhà máy có ít hơn 50 nhân viên thường xuyên).
  3. Thành lập ủy ban an toàn và sức khỏe, họp ít nhất một lần mỗi tháng.
  4. Thiết lập các quy định về an toàn và sức khỏe dựa trên mẫu do Hiệp hội Công nghiệp RPF Nhật Bản ban hành.
Bảo trì và sửa chữa đường sắt (鉄道施設保守整備) Bảo trì đường ray (軌道保守整備)
Sản xuất sản phẩm cao su (ゴム製品製造) Tạo hình (成形加工)
Đùn (押出し加工)
Quá trình trộn và cán (混練り圧延加工)
Gia công vật liệu nhựa composite (複合積層加工)
Bảo dưỡng phương tiện đường sắt (鉄道車両整備) Kiểm tra và sửa chữa/tháo rời hệ thống bánh răng (走行装置検修・解ぎ装)
Kiểm tra và sửa chữa/tháo rời hệ thống khí (空気装置検修・解ぎ装)
Chế biến gỗ (木材加工) Cưa cơ khí (機械製材作業) Các cơ sở kinh doanh tiếp nhận thực tập sinh kỹ thuật đã được Liên đoàn Hiệp hội Gỗ Quốc gia xác nhận

Chứng nhận nội bộ (2 ngành nghề, 4 nhiệm vụ)

Ngành nghề Công việc
Nghiệp vụ mặt đất sân bay (空港グランドハンドリング) Hỗ trợ mặt đất máy bay (航空機地上支援)
Xử lý hàng hóa hàng không (航空貨物取扱)
Dọn phòng (客室清掃△)
Bảo trì lò hơi (ボイラーメンテナンス) Bảo trì lò hơi (ボイラーメンテナンス)

 

Lời kết

Có 3 chương trình đào tạo thực tập sinh kỹ thuật với tổng thời gian kéo dài 5 năm. Để chuyển tiếp sang chương trình đào tạo bậc cao hơn, người lao động phải vượt qua kỳ thi đánh giá.

Ngoài ra, cần lưu ý có một số ngành nghề và công việc không đủ điều kiện chuyển tiếp như đánh cá bằng lưới kéo, sản xuất dưa chua,… 


この記事をシェアする


仕事探しから帰国まで、 専属のコンシェルジュがあなたをサポート。

日本 ネイティブの専属コンシェルジュがあなたを最後までサポートいたします。

user avatar

Takeshi

user avatar

Ai

user avatar

Daisuke

Arrow up Circle gradient